Lưới thép trơn
Lưới thép trơn
Trong ngành lưới thép, thép trơn – hay còn gọi là thép cacbon – là một loại kim loại rất phổ biến, thường được sản xuất theo cả quy cách lưới thép dệt và hàn. Thép trơn chủ yếu được cấu tạo từ sắt (Fe) với một lượng nhỏ cacbon (C). Đây là một lựa chọn có chi phí tương đối thấp, đa năng và được sử dụng rộng rãi.
Dệt vuông trơn (dệt trên một, dưới một)
Lưới thép cacbon thấp
Rẻ tiền và bền nhưng dễ bị gỉ
Dùng cho lưới chắn lò sưởi, tấm chắn nhỏ, bộ lọc dầu
Xem từng mục để biết hướng dẫn cắt
Đĩa lọc thép trơn
Lưới thép trơn – có sẵn trong kho hoặc sản xuất theo yêu cầu – có độ bền cao, chắc chắn và có từ tính. Lưới thép trơn thường có màu tối, đặc biệt khi so sánh với lưới nhôm sáng màu hoặc lưới thép không gỉ. Thép trơn không chống ăn mòn và sẽ bị gỉ sét trong hầu hết các điều kiện khí quyển; vì vậy, trong một số ngành công nghiệp, lưới thép trơn là vật dụng dùng một lần.
Thông tin cơ bản
Kiểu dệt: Dệt trơn và Dệt chéo
Lưới: 1-635 lưới, Để chính xác
Đường kính dây: 0,022 mm - 3,5 mm, độ lệch nhỏ
Chiều rộng: 190mm, 915mm, 1000mm, 1245mm đến 1550mm
Chiều dài: 30m, 30,5m hoặc cắt theo chiều dài tối thiểu 2m
Hình dạng lỗ: Lỗ vuông
Chất liệu dây: dây thép trơn
Bề mặt lưới: sạch, mịn, có từ tính nhỏ.
Đóng gói: Chống nước, Giấy nhựa, Thùng gỗ, Pallet
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 30 mét vuông
Chi tiết giao hàng: 3-10 ngày
Mẫu: Miễn phí
Lưới | Đường kính dây (inch) | Đường kính dây (mm) | Độ mở (inch) |
1 | 0,135 | 3,5 | 0,865 |
1 | 0,08 | 2 | 0,92 |
1 | 0,063 | 1.6 | 0,937 |
2 | 0,12 | 3 | 0,38 |
2 | 0,08 | 2 | 0,42 |
2 | 0,047 | 1.2 | 0,453 |
3 | 0,08 | 2 | 0,253 |
3 | 0,047 | 1.2 | 0,286 |
4 | 0,12 | 3 | 0,13 |
4 | 0,063 | 1.6 | 0,187 |
4 | 0,028 | 0,71 | 0,222 |
5 | 0,08 | 2 | 0,12 |
5 | 0,023 | 0,58 | 0,177 |
6 | 0,063 | 1.6 | 0,104 |
6 | 0,035 | 0,9 | 0,132 |
8 | 0,063 | 1.6 | 0,062 |
8 | 0,035 | 0,9 | 0,09 |
8 | 0,017 | 0,43 | 0,108 |
10 | 0,047 | 1 | 0,053 |
10 | 0,02 | 0,5 | 0,08 |
12 | 0,041 | 1 | 0,042 |
12 | 0,028 | 0,7 | 0,055 |
12 | 0,013 | 0,33 | 0,07 |
14 | 0,032 | 0,8 | 0,039 |
14 | 0,02 | 0,5 | 0,051 |
16 | 0,032 | 0,8 | 0,031 |
16 | 0,023 | 0,58 | 0,04 |