Lưới thép nhôm

Mô tả ngắn gọn:

Nhôm được coi là kim loại màu phổ biến nhất trên thế giới và do đó, hợp kim nhôm thường được sử dụng trong ngành lưới thép. Hợp kim nhôm chủ yếu bao gồm nhôm và cũng chứa các nguyên tố khác như đồng, magiê, mangan hoặc silic.


  • youtube01
  • twitter01
  • Linkedin01
  • facebook01

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Lưới thép nhôm

Lưới nhôm có trọng lượng nhẹ; trên thực tế, nguyên tắc chung là khi so sánh với lưới thép không gỉ, lưới nhôm chỉ nặng bằng khoảng 1/3 lưới thép không gỉ.

Nhôm được coi là kim loại màu phổ biến nhất trên thế giới và do đó, hợp kim nhôm thường được sử dụng trong ngành lưới thép. Hợp kim nhôm chủ yếu bao gồm nhôm và cũng chứa các nguyên tố khác như đồng, magiê, mangan hoặc silic.

Lưới thép nhôm cũng có khả năng chống ăn mòn trong hầu hết các môi trường thông thường nhưng sẽ bị ăn mòn nhanh khi có dung dịch kiềm và axit clohydric và axit flohydric. Với điểm nóng chảy ước tính là 1218°F, nhôm có nhiều lợi ích, bao gồm chi phí tương đối thấp so với các loại lưới khác. Lưới thép dệt nhôm là lựa chọn phổ biến cho nhiều ngành công nghiệp bao gồm hàng không vũ trụ và ô tô, cũng như các ứng dụng dẫn điện và hàng hải.

Thông tin cơ bản

Kiểu dệt: Dệt trơn và Dệt chéo

Lưới: 1-200 lưới, Để chính xác

Đường kính dây: 0,04-3,5 mm, độ lệch nhỏ

Chiều rộng: 190mm, 915mm, 1000mm, 1245mm đến 1550mm

Chiều dài: 30m, 30,5m hoặc cắt theo chiều dài tối thiểu 2m

Hình dạng lỗ: Lỗ vuông

Chất liệu dây: dây nhôm

Bề mặt lưới: sạch, mịn, có từ tính nhỏ.

Đóng gói: Chống nước, Giấy nhựa, Thùng gỗ, Pallet

Số lượng đặt hàng tối thiểu: 30 M2

Chi tiết giao hàng: 3-10 ngày

Mẫu: Miễn phí

Lưới

Đường kính dây (inch)

Đường kính dây (mm)

Độ mở (inch)

Độ mở (mm)

1

0,135

3,5

0,865

21,97

1

0,08

2

0,92

23,36

1

0,063

1.6

0,937

23,8

2

0,12

3

0,38

9,65

2

0,08

2

0,42

10,66

2

0,047

1.2

0,453

11,5

3

0,08

2

0,253

6.42

3

0,047

1.2

0,286

7.26

4

0,12

3

0,13

3.3

4

0,063

1.6

0,187

4,75

4

0,028

0,71

0,222

5.62

5

0,08

2

0,12

3.04

5

0,023

0,58

0,177

4,49

6

0,063

1.6

0,104

2,64

6

0,035

0,9

0,132

3,35

8

0,063

1.6

0,062

1,57

8

0,035

0,9

0,09

2.28

8

0,017

0,43

0,108

2,74

10

0,047

1

0,053

1,34

10

0,02

0,5

0,08

2.03

12

0,041

1

0,042

1.06

12

0,028

0,7

0,055

1,39

12

0,013

0,33

0,07

1,77

14

0,032

0,8

0,039

1,52

14

0,02

0,5

0,051

1.3

16

0,032

0,8

0,031

0,78

16

0,023

0,58

0,04

1.01

16

0,009

0,23

0,054

1,37

18

0,02

0,5

0,036

0,91

18

0,009

0,23

0,047

1.19

20

0,023

0,58

0,027

0,68

20

0,018

0,45

0,032

0,81

20

0,009

0,23

0,041

1.04

24

0,014

0,35

0,028

0,71

30

0,013

0,33

0,02

0,5

30

0,0065

0,16

0,027

0,68

35

0,012

0,3

0,017

0,43

35

0,01

0,25

0,019

0,48

40

0,014

0,35

0,011

0,28

40

0,01

0,25

0,015

0,38

50

0,009

0,23

0,011

0,28

50

0,008

0,20`

0,012

0,3

60

0,0075

0,19

0,009

0,22

60

0,0059

0,15

0,011

0,28

70

0,0065

0,17

0,008

0,2

80

0,007

0,18

0,006

0,15

80

0,0047

0,12

0,0088

0,22

90

0,0055

0,14

0,006

0,15

100

0,0045

0,11

0,006

0,15

120

0,004

0,1

0,0043

0,11

120

0,0037

0,09

0,005

0,12

130

0,0034

0,0086

0,0043

0,11

150

0,0026

0,066

0,0041

0,1

165

0,0019

0,048

0,0041

0,1

180

0,0023

0,058

0,0032

0,08

180

0,002

0,05

0,0035

0,09

200

0,002

0,05

0,003

0,076

200

0,0016

0,04

0,0035

0,089

镍网5
镍网6
公司简介4_副本
公司简介42

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi